Khoản chi phí thực hiện cùng răng sứ được nhiều người tìm hiểu khi lựa chọn phương pháp này. Cùng tìm hiểu những thông tin liên quan ở bài viết dưới đây. tẩy trắng răng hết bao nhiêu tiền có ai biết không?
Tìm hiểu về chi phí thực hiện làm cầu răng
Chi phí làm cầu răng sứ sẽ được tính dựa trên số nhịp răng sứ và loại răng sứ được sử dụng. Bạn có thể tham khảo chi phí làm răng sứ đang được áp dụng tại Nha khoa Đăng Lưu như sau:
![]() |
| Tìm hiểu về chi phí thực hiện làm cầu răng |
Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ Titan 1 răng 2.000.000
Răng kim loại Cr-Co 1 răng 3.000.000
Răng kim loại Au-Pd 1 răng 15.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia / Ceron 1 răng 4.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia /Ceron CAD/CAM 1 răng 5.500.000
Răng (Mão) Sứ E.Max/Zirconia/Cercon HT CAD/CAM 1 răng 6.500.000
Răng (Mão) Sứ Diamond 1 răng 7.000.000
Răng (Mão) Sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 10.000.000
Mặt dán sứ Veneer (Zirconia) 1 răng 6.500.000
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max 1 răng 8.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond 1 răng 10.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 12.000.000
Inlay / Onlay Composite 1 răng 1.500.000
Inlay / Onlay Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Inlay / Onlay Cr-Co 1 răng 2.500.000
Inlay / Onlay Au-Pd 1 răng 12.000.000
Inlay/Onlay Sứ Ziconia/Emax 1 răng 5.000.000
Gắn lại mão răng sứ 1 Răng 300.000
Tháo mão / Cầu răng 1 Răng 200.000
Đính kim cương, đá vào răng (Kim cương, Đá của khách) 1 Răng 400.000
Đính đá vào răng (Đá quý của phòng khám) 1 Răng 1.000.000
Trồng răng nanh, khểnh, Ma cà rồng Titan 1 Răng 2.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng sứ Zicornia/Cercon 1 Răng 5.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Diamond 1 Răng 7.000.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Veneer 1 Răng 8.000.000
(Bảng giá tham khảo)
TG: Trang
